DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ THU PHÍ/KHÔNG THU PHÍ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Lượt xem:
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Số hiệu VBQLPL
Quy định |
Lĩnh vực | Mức phí/lệ phí | |
Tên lĩnh vực đã công bố | Tên lĩnh vực đã chuẩn
hóa |
|||||
1 | 1.006388 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục Trung học | Không thu phí |
2 | 1.005074 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục Trung học | Không thu phí |
3 | 1.005067 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục Trung học | Không thu phí |
4 | 1.005070 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục Trung học | Không thu phí |
5 | 1.006389 | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục Trung học | Không thu phí |
6 | Tuyển sinh trung học phổ thông | Thông tư số
11/2014/TT- BGDĐT; Thông tư số 18/2014/TT- BGDĐT; Thông tư số 05/2018/TT- BGDĐT |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục Trung học | Không thu phí | |
7 | 1.000270 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | Quyết định số
51/2002/QĐ- BGDĐT |
Giáo dục Trung học | Giáo dục Trung học | Không thu phí |
8 | 1.001088 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học
|
Quyết định số
51/2002/QĐ- BGDĐT |
Giáo dục và đào tạo | Giáo dục Trung học | Không thu phí |
II. Lĩnh vực nghề nghiệp
|
||||||
1 | 1.005069 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục nghề nghiệp | Không thu phí |
2 | 1005073. | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục nghề nghiệp | Không thu phí |
3 | 2.001988 | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục nghề nghiệp | Không thu phí |
4 | 1.005082 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục nghề nghiệp | Không thu phí |
5 | 1.005354 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục nghề nghiệp | Không thu phí |
6 | 2.001989 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục nghề nghiệp | Không thu phí |
7 | 1.005088 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục nghề nghiệp | Không thu phí |
8 | 1.005087 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục nghề nghiệp | Không thu phí |
III. Lĩnh vực giáo dục dân tộc
|
||||||
1 | 1.005084 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục dân tộc | Không thu phí |
2 | 1.005081 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục dân tộc | Không thu phí |
3 | 1.005079 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục dân tộc | Không thu phí |
4 | 1.005076 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục dân tộc | Không thu phí |
IV. Lĩnh vực giáo dục thường xuyên
|
||||||
1 | 1.005065 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục thường xuyên | Không thu phí |
2 | 1.005062 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục thường xuyên | Không thu phí |
3 | 1.000744 | Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục thường xuyên | Không thu phí |
4 | 1.005057 | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục thường xuyên | Không thu phí |
V. Lĩnh vực giáo dục avf đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
||||||
1 | 1.005015 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên tư thục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | Không thu phí |
2 | 1.005008 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | Không thu phí |
3 | 1.004988 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | Không thu phí |
4 | 1.004999 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | Không thu phí |
5 | 1.004991 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | Không thu phí |
6 | 1.005017 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | Không thu phí |
7 | 1.005053 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ | Không thu phí |
8 | 1.005049 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáá dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ | Không thu phí |
9 | 1.005025 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáá dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ | Không thu phí |
10 | 1.005043 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | Không thu phí |
11 | 1.5005036 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin hoc) | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | Không thu phí |
12 | 1.005466 | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lâp trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | Không thu phí |
13 | 1.005195 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | Không thu phí |
14 | 1.005359 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | Không thu phí |
15 | 1.004712 | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | Không thu phí |
16 | 2.001805 | Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | Không thu phí |
17 | 1.000181 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | Thông tư số
04/2014/TT- BGDĐT |
Giáo dục thường xuyên | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | Không thu phí |
18 | 1.001000 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | Thông tư số
04/2014/TT- BGDĐT |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | Không thu phí |
19 | 1.005061 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | Không thu phí |
20 | 2.001985 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | Không thu phí |
21 | 2.001987 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | Không thu phí |
VII. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
||||||
1 | 1.000715 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Thông tư số
19/2018/TT- BGDĐT |
Giáo dục Mầm non | Kiểm định chất lượng giáo dục | Không thu phí |
2 | 1.000713 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Thông tư số
17/2018/TT- BGDĐT |
Giáo dục Tiểu học | Kiểm định chất lượng giáo dục | Không thu phí |
3 | 1.000711 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Thông tư số
18/2018/TT- BGDĐT |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Kiểm định chất lượng giáo dục | Không thu phí |
4 | 1.000259 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên | Thông tư số
42/2012/TT- BGDĐT |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Kiểm định chất lượng giáo dục | Không thu phí |
VII. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
||||||
1 | 1.000288 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia | Thông tư số
19/2018/TT- BGDĐT |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Không thu phí |
2 | 1.000280 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | Thông tư số
17/2018/TT- BGDĐT |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Không thu phí |
3 | 1.000691 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia | Thông tư số
18/2018/TT- BGDĐT |
Giáo dục Trung học | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Không thu phí |
4 | 1.000729 | xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên | Thông tư số
48/2008/TT- BGDĐT |
Giáo dục thường xuyên | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Không thu phí |
5 | 2.000011 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Thông tư số
07/2016/TT- BGDĐT; Nghị định số 20/2014/NĐ-CP |
Cơ sở vật chất và thiết bị trường học | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Không thu phí |
6 | 1.005143 | Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | Thông tư số
16/2016/TT- BGDĐT; Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Không thu phí |
7 | 1.009002 | Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên | Nghị định số 116/2020/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Không thu phí |
8 | 1.002407 | Xét, cấp học bổng chính sách | Nghị định số 84/2020/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Không thu phí |
9 | 1.001714 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | Thông tư liên tịch số
42/2013/TTLT- BGDĐT- BLĐTBXH-BTC |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Không thu phí |
10 | 1.004435 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh | Nghị định số 116/2016/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Không thu phí |
11 | 1.004436 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số | Nghị định số 116/2016/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Không thu phí |
12 | 1.002982 | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người | Nghị định số 57/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Không thu phí |
13 | 1.005144 | Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho trẻ em, học sinh, sinh viên | Thông tư liên tịch
09/2016/TTLT- BGDĐT-BTC- BLĐTBXH; Nghị định số 86/2015/NĐ-CP; Nghị định số 145/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Không thu phí |
VIII. Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài
|
||||||
1 | 1.001492 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Đào tạo với nước ngoài | Không thu phí |
2 | 1.001499 | Phê duyệt liên kết giáo dục | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP | Đào tạo với nước ngoài | Đào tạo với nước ngoài | Không thu phí |
3 | 1.001497 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP | Đào tạo với nước ngoài | Đào tạo với nước ngoài | Không thu phí |
4 | 1.001496 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP | Đào tạo với nước ngoài | Đào tạo với nước ngoài | Không thu phí |
5 | 1.000939 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Đào tạo với nước ngoài | Không thu phí |
6 | 1.000716 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Đào tạo với nước ngoài | Không thu phí |
7 | 1.008722 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Nghị định số 84/2020/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Đào tạo với nước ngoài | Không thu phí |
8 | 1.008723 | Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Nghị định số 84/2020/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Đào tạo với nước ngoài | Không thu phí |
9 | 1.006446 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Đào tạo với nước ngoài | Không thu phí |
10 | 1.000718 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP | Đào tạo với nước ngoài | Đào tạo với nước ngoài | Không thu phí |
11 | 1.001495 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP | Đào tạo với nước ngoài | Đào tạo với nước ngoài | Không thu phí |
12 | 1.001493 | Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Đào tạo với nước ngoài | Không thu phí |
IX. Lĩnh vực tuyển sinh
|
||||||
1 | 1.003734 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin | Thông tư liên tịch số
17/2016/TTLT- BGDĐT-BTTTT |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Quy chế thi, tuyển sinh | Không thu phí |
2 | 1.005090 | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT) | Thông tư số
01/2016/TT- BGDĐT |
Giáo dục dân tộc | Quy chế thi, tuyển sinh | Không thu phí |
3 | 1.005098 | Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | Thông tư số
15/2020/TT- BGDĐT |
Quy chế thi, tuyển sinh | Quy chế thi, tuyển sinh | Không thu phí |
4 | 1.005142 | Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông | Thông tư số 15/2020/TT- BGDĐT; Thông tư số 05/2021/TT- BGDĐT | Quy chế thi, tuyển sinh | Quy chế thi, tuyển sinh | Không thu phí |
5 | 1.005095 | Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông | Thông tư số
15/2020/TT- BGDĐT |
Quy chế thi, tuyển sinh | Quy chế thi, tuyển sinh | Không thu phí |
6 | 2.001806 | Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học | Thông tư số
26/2016/TT- BGDĐT |
Quy chế thi, tuyển sinh | Quy chế thi, tuyển sinh | Không thu phí |
7 | 1.009394 | Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển | Nghị định số 141/2020/NĐ-CP | Quy chế thi, tuyển sinh | Quy chế thi, tuyển sinh | Không thu phí |
X. Lĩnh vực văn bằng chứng chỉ
|
||||||
1 | 1.005092 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | Thông tư số
21/2019/TT- BGDĐT |
Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | Không thu phí |
2 | 2.001914 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | Thông tư số
21/2019/TT- BGDĐT |
Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | Không thu phí |
3 | 1.004889 | Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam | Thông tư số
13/2021/TT- BGDĐT |
Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | – Xác minh công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở nước ngoài đang hoạt động hợp pháp tại Việt Nam cấp là 250.000 đ/văn bằng;
– Xác minh để công nhận văn bằng của người Việt Nam dơ sở nước ngoài hợp pháp cấp sau khi sau khi hoàn thành chương trình đào tạo ở nước ngoài là 500.000 đ/văn bằng. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
||||||
I. Lĩnh vực giáo dục mầm non
|
||||||
1 | 1.004494 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục Mầm non | Không thu phí |
2 | 1.006390 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục Mầm non | Không thu phí |
3 | 1.006444 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục Mầm non | Không thu phí |
4 | 1.006445 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục Mầm non | Không thu phí |
5 | 1.004515 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục Mầm non | Không thu phí |
II. Lĩnh vực giáo dục Tiểu học
|
||||||
1 | 1.004555 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục Tiểu học | Không thu phí |
2 | 2.001842 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục Tiểu học | Không thu phí |
3 | 1.004552 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục Tiểu học | Không thu phí |
4 | 1.004563 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục Tiểu học | Không thu phí |
5 | 1.001639 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục Tiểu học | Không thu phí |
6 | 1.005099 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | Thông tư số 28/2020/TT- BGDĐT | Giáo dục Tiểu học | Giáo dục Tiểu học | Không thu phí |
III. Lĩnh vực giáo dục Trung học
|
||||||
1 | 1.004442 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục Trung học | Không thu phí |
2 | 1.004444 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục Trung học | Không thu phí |
3 | 1.004475 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục Trung học | Không thu phí |
4 | 2.001809 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục Trung học | Không thu phí |
5 | 2.001818 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường) | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục Trung học | Không thu phí |
6 | Tuyển sinh trung học cơ sở | Thông tư số
11/2014/TT- BGDĐT; Thông tư số 18/2014/TT- BGDĐT; Thông tư số 05/2018/TT- BGDĐT |
Giáo dục và đào tạo | Giáo dục Trung học | Không thu phí | |
7 | 1.004831 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | Quyết định số
51/2002/QĐ- BGDĐT |
Giáo dục và đào tạo | Giáo dục Trung học | Không thu phí |
8 | 2.001904 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | Nghị định số 75/2006/NĐ-CP; Thông tư số 17/2003/TT- BGDĐT | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục Trung học | Không thu phí |
9 | 1.005108 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | Thông tư số
17/2003/TT- BGDĐT |
Giáo dục và đào tạo | Giáo dục Trung học | Không thu phí |
IV. Lĩnh vực giáo dục dân tộc
|
||||||
1 | 1.004496 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục dân tộc | Không thu phí |
2 | 1.004545 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục dân tộc | Không thu phí |
3 | 2.001839 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Cơ sở vật chất và thiết bị trường học | Giáo dục dân tộc | Không thu phí |
4 | 2.001837 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục dân tộc | Không thu phí |
5 | 2.001824 | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Cơ sở vật chất và thiết bị trường học | Giáo dục dân tộc | Không thu phí |
V. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
||||||
1 | 1.004439 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | Không thu phí |
2 | 1.004439 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | Không thu phí |
VI Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
||||||
1 | 1.005106 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Thông tư số
07/2016/TT- BGDĐT; Nghị định số 20/2014/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Không thu phí |
2 | 1.005097 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | Thông tư số
44/2014/TT- BGDĐT |
Giáo dục thường xuyên | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Không thu phí |
3 | 1.008724 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Nghị định số 84/2020/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Không thu phí |
4 | 1.008725 | Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Nghị định số 84/2020/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Không thu phí |
5 | 1.004438 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | Nghị định số 116/2016/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Không thu phí |
6 | 1.003702 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | Nghị định số 57/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Không thu phí |
7 | 1.001622 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo | Nghị định số 105/2020/NĐ-CP | Giáo dục Mầm non | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Không thu phí |
8 | 1.008950 | Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp | Nghị định số 105/2020/NĐ-CP | Giáo dục Mầm non | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Không thu phí |
9 | 1.008951 | Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp | Nghị định số 105/2020/NĐ-CP | Giáo dục Mầm non | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Không thu phí |
C. THỦ TỤC CẤP XÃ | ||||||
1 | 1.004441 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | Không thu phí |
2 | 1.004492 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | Không thu phí |
3 | 1.004443 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | Không thu phí |
4 | 1.004485 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | Không thu phí |
5 | 2.001810 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tố chức, cá nhân đề nghị thành lập) | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục Mầm non | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | Không thu phí |